61 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ., | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Người có công | |
62 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
63 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
64 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
65 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
66 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (có xác nhận của UBND cấp xã). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
67 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (có xác nhận của UBND cấp xã). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
68 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
69 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực văn hoá cơ sở | Cấp xã |
70 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực văn hoá cơ sở | Cấp xã |
71 | Thông báo tổ chức lễ hộii. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực văn hoá cơ sở | Cấp xã |
72 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh lực trẻ em | Cấp xã |
73 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế,, | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh lực trẻ em | Cấp xã |
74 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh lực trẻ em | Cấp xã |
75 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh lực trẻ em | Cấp xã |
76 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên2 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực hoà giải cơ sở | Cấp xã |
77 | Thôi làm hòa giải viênn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |
78 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giảii | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực hoà giải cơ sở | Cấp xã |
79 | Công nhận hòa giải viênv | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Lĩnh vực hoà giải cơ sở | Cấp xã |
80 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005, Quyết định số188/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2007 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã Nghĩa Phú | Nhóm thủ tục liên thông | Cấp xã |